1 | | Bat Man/ Hồng Thanh lời. T. 1: Người dơi và bức tranh vô giá . - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1991. - 36tr.; 19cm Thông tin xếp giá: MTN21943, TNV8058, TNV8059 |
2 | | Bat Man/ Hồng Thanh lời. T.2: Người dơi và bức tranh vô giá . - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1991. - 36tr.; 19cm Thông tin xếp giá: MTN21950, TNV8060, TNV8061 |
3 | | Càng hỏi càng thông minh/ Biên soạn: Hồng Thanh, Nguyễn Thị Vi Khanh . - H.: Văn học, 2018. - 115tr.: hình vẽ; 24cm. - ( Bộ sách phát triển trí thông minh cho con ). - ( Tri thức vàng cho cuộc sống ) Thông tin xếp giá: TNL11346 |
4 | | Càng nghĩ càng thông minh/ Biên soạn: Hồng Thanh, Nguyễn Thị Vy Khanh . - H.: Văn học, 2018. - 131tr.; 24cm. - ( Bộ sách phát triển trí thông minh cho con ). - ( Tri thức vàng cho cuộc sống ) Thông tin xếp giá: MTN82362, MTN82363, TN44967, TN44968, TN44969, TNL11258 |
5 | | Càng nghĩ càng thông minh: dành cho học sinh tiểu học, trung học cơ sở / Thu Hiên, Hồng Thanh: biên soạn . - H.: Dân Trí, 2014. - 126tr.; 24cm Thông tin xếp giá: MTN68928, MTN68929, MTN68930, TN33671, TN33672, TN33673, TNL9777, TNL9778 |
6 | | Các văn kiện quốc tế về quyền con người / Hoàng Văn Hảo, Chu Hồng Thanh: chủ biên . - Xuất bản lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung. - H.: Chính trị quốc gia, 1998. - 288tr.; 20cm Thông tin xếp giá: M75518, M75519, PM.005147, VL15211, VL15212, VN.014871 |
7 | | Câu chuyện nhỏ bài học lớn/ Biên soạn: Nguyễn Thị Vi Khanh, Hồng Thanh . - H.: Văn học, 2016. - 163tr.; 22cm Thông tin xếp giá: LCL13540, LCL13541, LCL13542, MTN78346, MTN78347, MTN78348, TN40385, TN40386, TN40387, TNL10489 |
8 | | Chiến tranh sau hàng rào dây thép gai/ Nguyễn Hồng Thanh: dịch . - H.: Quân đội nhân dân, 1961. - 185tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV14203, VV14204 |
9 | | Chiến tranh sau hàng rào dây thép gai: Hồi ký của những người bị giam tại trại tập trung Bu-Ken-Lan/ Nguyễn Hồng Thanh: dịch . - H.: Quân đội nhân dân, 1961. - 181tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV16257, VV24142 |
10 | | Chủ nghĩa quốc tế xã hội chủ nghĩa và cuộc đấu tranh tư tưởng / O.B. Labeski, A.M. Rưbacôp; Người dịch: Hồng Thanh . - H. : Thông tin lý luận, 1987. - 316tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: VN.007675 |
11 | | Chủ nghĩa quốc tế xã hội chủ nghĩa và cuộc đấu tranh tư tưởng/ O.B.Labeski, A.M.Rưbacôp; Hồng Thanh: dịch . - H.: Thông tin lý luận, 1987. - 318tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV35005, VV35006 |
12 | | Con cái chúng ta thiếu gì/ Lê Chi, Hồng Thanh: biên soạn . - H.: Dân trí, 2012. - 207tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM20491, M135419, M135420, M135421, M135422, M135423, PM031290, VL46373, VL46374, VN032693 |
13 | | Dạy con nên người trước tuổi 13/ Biên soạn: Đỗ Hồng Thanh, Nguyễn Thị Vi Khanh . - H.: Văn học; Công ty Văn hóa và Truyền thông Liên Việt, 2016. - 171tr.; 24cm. - ( Tri thức vàng cho cuộc sống ) Thông tin xếp giá: DM27204, LCL11013, LCL11014, LCL11015, LCL11016, LCL11017, M157579, M157580, PM042692, VL001532, VL52298 |
14 | | Gần 20.000 hiện vật của Bảo tàng Hà Nội "ở tạm" đến bao giờ?/ Hồng Thanh . - Tr.1,14 Lao động Thủ đô, 2005. - Số 15 (tháng 4), |
15 | | Lòng dân hướng về biển, đảo/ Đồng chủ biên: Chu Hồng Thanh, Bùi Phúc Hải . - H.: Thông tin và Truyền thông, 2018. - 302tr.: ảnh; 23cm Thông tin xếp giá: LCL12490, LCL12491, LCL12492, LCL12493, LCL12494 |
16 | | Lòng dân hướng về biển, đảo/ Đồng chủ biên: Chu Hồng Thanh, Bùi Phúc Hải . - H.: Thông tin và Truyền thông, 2018. - 302tr.: ảnh; 23cm Thông tin xếp giá: DM28978, M162132, M162133, PM045460, VL002370, VL53183 |
17 | | Máy điện trong thiết kế tự động / Nguyễn Hồng Thanh, Nguyễn Phúc Hải . - H. : Giáo dục, 2001. - 168tr ; 27 cm Thông tin xếp giá: PM.007900, VV.004307 |
18 | | Mong sao cuộc đời này chưa từng gặp anh/ Tình Không Lam Hề; Đỗ Hồng Thanh: dịch . - H.: Văn học; Công ty sách Thái Hà, 2013. - 488tr.; 24cm Thông tin xếp giá: DM21600, M139640, M139641, M139642, PM034556, PM034557, VL48777, VL48778, VV010098 |
19 | | Một góc thơ Nga/ Hồng Thanh Quang: dịch; Đăng Bảy: giới thiệu . - H.: Văn học; Trung tâm văn hóa ngôn ngữ Đông Tây, 2001. - 362tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV62718, VV62719 |
20 | | Một số vấn đề về quyền kinh tế - xã hội/ Hoàng Văn Hảo, Chu Hồng Thanh: chủ biên . - H.: Lao động, 1996. - 252tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV56101, VV56102 |
21 | | Những kiến thức cần thiết cho thanh niên/ Biên soạn: Nguyễn Duy Chinh, Đỗ Hồng Thanh. T. 7 . - H.: Thanh niên, 2012. - 323tr.; 21cm Thông tin xếp giá: PM027778, VN030660 |
22 | | Những kiến thức cần thiết cho thanh niên/ Nguyễn Duy Chinh, Đỗ Hồng Thanh: biên soạn. T.6 . - H.: Thanh niên, 2012. - 283tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM17708, M125568, M125569, M125570, PM027777, VL40961, VL40962, VN030659 |
23 | | Những lát cắt số phận: Chân dung chính khách, văn nghệ sĩ/ Hồng Thanh Quang . - H.: Công an nhân dân, 2007. - 319tr.; 21cm Thông tin xếp giá: LCL1921, LCL1922, LCL1924, LCL1925 |
24 | | Những quy tắc ăn kiêng để trị bệnh béo phì : Bệnh cho người cao tuổi / Robert Atkin; Hồng Thanh dịch . - Đà Nẵng : Nxb.Đà Nẵng, 2003. - 205tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: PM.007281, VN.020363 |
25 | | Những tố chất cần bồi dưỡng cho học sinh tiểu học/ Đỗ Hồng Thanh: biên soạn . - H.: Dân trí, 2011. - 139tr.; 24cm Thông tin xếp giá: M125710, M125711, M125712, PM029525, VL41039, VL41040, VV009223 |
26 | | Phòng mạch hôn nhân/ Kha Vân Lộ; dịch: Hồng Thanh, Thành Công . - H.: Dân trí, 2010. - 339tr.; 20cm Thông tin xếp giá: LCL9732, LCL9733, LCL9734, LCL9735 |
27 | | Phòng và điều trị loét đường tiêu hóa / Triệu Hồng Thanh, Hoắc Vĩnh Sơn chủ biên; Người dịch: Nguyễn Kim Dân, Công Sự . - H. : Y học, 2002. - 299tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: PM.007416, VN.019759 |
28 | | Sổ tay tuyên truyền 1999 / Phan Hồng Thanh.. . - H. : Lao động, 1999. - 298tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: PM.003230, VN.015702 |
29 | | Thi đấu cao thượng / Jankis Tadeusz Olszanski; Người dịch: Nguyễn Chí Thuật, Nguyễn Hồng Thanh . - H. : Thể dục thể thao, 1986. - 177tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: VN.007976 |
30 | | Tìm hiểu vấn đề nhân quyền trong thế giới hiện đại: Sách tham khảo/ Chu Hồng Thanh: chủ biên . - H.: Lao động, 1996. - 186tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV56225, VV56226 |
|